Up tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: / ˈəp /

Hoa Kỳ ( trợ giúp · chi tiết cụ thể ) [ ˈəp ]Nội dung chính

  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Phó từSửa đổi
  • Giới từSửa đổi
  • Tính từSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Nội động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Come up with là gì và cách sử dụng chính xác nhất
  • Video liên quan

Phó từSửa đổi

up (không so sánh được) /ˈəp/

Bạn đang đọc: Up tiếng Anh là gì

  1. Ở trên, lên trên, lên.
    up in the air — ở trên cao trong không trung
  2. Dậy, đứng lên, đứng dậy.
    to get up early — dậy sớm
    the whole nation was up in arms against the invaders — cả nước đã đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
  3. Đến, tới (thường là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc).
    whe are you going up to London? — khi nào anh đi Luân Đôn?
    to go up to the door — đến tận cửa
  4. Hết, hoàn toàn, xong.
    time is up — hết giờ rồi
    to fill up a glass — rót đầy cốc
    it’s all up — đã hoàn toàn xong cả rồi
  5. Cừ, giỏi, thông thạo.
    to be well up in English — giỏi tiếng Anh
  6. (+ động từ) To lên, mạnh lên, lên.
    speak up! — nói to lên!
    to blow up the fire — thổi lửa lên

Đồng nghĩaSửa đổi

hết

  • U.P.

Thành ngữSửa đổi

  • up against: Đứng đầu với (khó khăn, trở ngại…).
  • up and down:
    1. Đi đi lại lại, lên lên xuống xuống; khắp chốn, khắp nơi, mọi chỗ.
      to walk up and down — đi đi lại lại
      to look for something up and down — tìm cái gì khắp mọi chỗ
  • up to:
    1. Bận, đang làm.
      what’s he up to? — hắn ta đang làm gì?
      what tricks has he been up to? — hắn đang dở những trò gì thế?
    2. Xứng đáng; đủ sức, đủ khả năng.
      not to feel up to something — cảm thấy không đủ khả năng làm việc gì
    3. Cho đến, đến.
      up to now — đến nay
      from one up to one hundred — từ một đến một trăm
    4. Phi, có nhiệm vụ phi.
      it is up to us to… — chúng ta có nhiệm vụ phi…
  • what’s up?: Có việc gì thế?, cái gì vậy?

Giới từSửa đổi

hết

up /ˈəp/

  1. Lên, ngược lên; ở trên.
    up hill and down dale — lên dốc xuống đèo
    to go up the river — đi ngược dòng sông
    up the hill — ở trên đồi
  2. Ngược (gió, dòng nước…).
    up the wind — ngược gió
  3. Ở cuối.
    up the yard — ở cuối sân

Tính từSửa đổi

up (không so sánh được) /ˈəp/

  1. Lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc).
    an up train — chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngược

Từ liên hệSửa đổi

  • upper

Danh từSửa đổi

up (số nhiềuups) /ˈəp/

  1. Sự lên, sự thăng.
    ups and downs — sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
  2. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Người đang lên.
  3. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Dốc lên.
  4. Sự thành công.
  5. Chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược.

Nội động từSửa đổi

up nội động từ /ˈəp/

  1. (Thông tục) Đột nhiên đứng dậy; đột nhiên nói; đột nhiên làm.
  2. Tăng vọt lên (giá cả, mức sản xuất…).

Chia động từSửa đổi

up

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to up
Phân từ hiện tại upping
Phân từ quá khứ upped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại up up hoặc uppest¹ ups hoặc uppeth¹ up up up
Quá khứ upped upped hoặc uppedst¹ upped upped upped upped
Tương lai will/shall²up will/shallup hoặc wilt/shalt¹up will/shallup will/shallup will/shallup will/shallup
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại up up hoặc uppest¹ up up up up
Quá khứ upped upped upped upped upped upped
Tương lai weretoup hoặc shouldup weretoup hoặc shouldup weretoup hoặc shouldup weretoup hoặc shouldup weretoup hoặc shouldup weretoup hoặc shouldup
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại up let’s up up
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Come up with là gì và cách sử dụng chính xác nhất

Come up with là gì và cách sử dụng chính xác nhất

Rate this post

“I can’t come up with anything!” nghĩa là “Tôi chẳng nghĩ ra gì cả!”. Vậy cấu trúc Come up with trong tiếng Anh có nghĩa là gì và cách sử dụng sao cho đúng ngữ pháp, bài viết của Step Up dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ. Bên cạnh đó, bài viết còn tổng hợp một số cụm từ liên quan cùng bài tập.

Video liên quan

Rate this post