văn thư trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúa thượng, xin hãy cho văn thư đọc sắc lệnh.

Great one, bid the scribe read the order.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta có gì ở đây, anh bạn, toàn bộ văn thư lưu trữ.

What we have here, my friend, is an entire layout of the archives.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng cũng thoát khỏi phòng văn thư, nhỉ?

Finally out of the mailroom, huh?

OpenSubtitles2018. v3

văn thư, sếp.

Dispatch, sir.

OpenSubtitles2018. v3

Văn thư vào thành?

Your clearance orders?

OpenSubtitles2018. v3

Họ luôn thuê người cho phòng văn thư.

They’re always hiring in the mailroom.

OpenSubtitles2018. v3

văn thư.

Dispatch rider!

OpenSubtitles2018. v3

Cô ta bỏ tôi cưới một anh chàng văn thư.

She left me for an actuary.

OpenSubtitles2018. v3

Nhân viên văn thư có lẽ là nhóm nghề nghiệp lớn nhất ở Hoa Kỳ.

Clerical workers are perhaps the largest occupational group in the United States.

WikiMatrix

Văn thư.

Messenger.

OpenSubtitles2018. v3

Về việc yêu cầu được nghiên cứu văn thư lưu trữ của Tòa Thánh.

My request for access to your archives.

OpenSubtitles2018. v3

Ông đi nghỉ mát ở Mexico và có nguyên đội ngũ nhân viên văn thư của riêng mình.

He vacations in Mexico and has his own clerical staff.

WikiMatrix

Các vị trí văn thư truyền thống đã được giữ gần như độc quyền bởi phụ nữ.

Traditionally clerical positions have been held almost exclusively by women.

WikiMatrix

nghe này, cô văn thư này và tôi biết nhau từ lâu rồi.

Listen, this clerk and I go way back.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta phải vào phòng văn thư.

We need to get into that archive.

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao? Hầu hết phần này được sao chép từ văn thư giữa các quan và vua.

This portion largely contains copies of letters from government officials to kings and their replies.

jw2019

Chúng con đem văn thư của người theo

We’ve brought all your scrolls

OpenSubtitles2018. v3

Thậm chí ngày nay, đại đa số nhân viên văn thư ở Mỹ vẫn tiếp tục là nữ.

Even today, the vast majority of clerical workers in the US continue to be female.

WikiMatrix

Hỏng việc là quay lại làm văn thư đấy, cậu bé.

Screw it up, though, and it’s ” Back to the mailroom, atrium boy. “

OpenSubtitles2018. v3

Văn thư này được viết vào thời Đường Hy Tông.

This song has been featured on Cold Case.

WikiMatrix

1960, để phân biệt xử lý dữ liệu văn thư của con người với việc thực hiện bằng máy tính.

1960, to distinguish human clerical data processing from that done by computer.

WikiMatrix

Có một văn thư cổ viết rằng: “Kẻ nào ước được ngu dốt, mặc hắn trở nên ngu dốt.”

There is an ancient script that says, “He that wishes to be ignorant, let him he ignorant.”

Literature

Năm 2004, có 3,1 triệu nhân viên văn thư văn phòng, 1,5 triệu giám sát viên hành chính văn phòng và 4,1 triệu thư ký.

In 2004, there were 3.1 million general office clerks, 1.5 million office administrative supervisors and 4.1 million secretaries.

WikiMatrix

Thư tín bị đọc lén, văn thư giả mạo, và mưu đồ bí mật là những việc xảy ra thường ngày.

Intercepted letters, forgeries, and intrigues became the order of the day.

jw2019

Chúng tôi giữ văn phòng làm việc như một văn thư lưu trữ của những vật phẩm kiến trúc đa dạng.

We keep our office almost like an archive of architectural biodiversity.

QED

Rate this post