viên đạn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các Fliegender Hamburger thiết kế rất giống với viên đạn.

The Fliegender Hamburger design was very similar to the Bullet’s.

WikiMatrix

Mỗi người có 5 viên đạn.

Each of you has five shots.

OpenSubtitles2018. v3

2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác.

You got the two bazookas, but they only got eight rounds left, and assorted small arms.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn.

Many a man’s been left to die for want of an extra bullet.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn?

So what’s a pistol slug doing on a rifle range?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thấy thú vị là cảnh sát chẳng thấy viên đạn nào trong súng hết…

I found it interesting that the police didn’t find any bullets in the gun…

OpenSubtitles2018. v3

“Tôi nghĩ một trong hai viên đạn này đã giết một người.”

“I think one of those bullets may have killed someone.

Literature

Với hai viên đạn trong người, ổng chắc chắn sẽ được bầu.

With two bullets in the body, he is sure to be elected.

OpenSubtitles2018. v3

Thực ra, viên đạn ấy chưa bao giờ được lấy ra hết hoàn toàn.

In truth, the bullet had never been fully removed.

Literature

Vài viên đạn xuyên thủng xe của Tổng thống.

Several bullets pierced the President’s car.

OpenSubtitles2018. v3

không tôi muốn anh lái cong viên đạn.

I want you to curve the bullet.

OpenSubtitles2018. v3

Viên đạn di chuyển đến phần cuối não dính với tủy sống, làm hắn mất cảm giác.

It’s moving through the medulla oblongata, killing off his senses.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là một viên đạn tự chế với nhiều tính toán riêng của mình.

It was a home-made bullet with its own calculated spindrift.

OpenSubtitles2018. v3

Viên đạn đó đã thổi bay hết não của anh rồi.

That bullet knocked your brains out.

OpenSubtitles2018. v3

Viên đạn đó cách đầu tôi chỉ có hơn 12 cm.

That bullet missed my head by five inches.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn bị một viên đạn bắn vào chân làm đứt động mạch đùi.

Now, you’re shot in the leg with a bullet, which severs your femoral artery.

ted2019

Mặc dù vậy, Ron đã bóp cò, khiến viên đạn đi vào mắt của Carl.

The gun fires, however, shooting out Carl’s right eye.

WikiMatrix

Tôi nghe thấy tiếng khẩu súng trường, và tôi cảm thấy viên đạn.

I heard the rifle and I felt the ball.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu thấy nhớ những viên đạn.

It’s… You missed the bullets.

OpenSubtitles2018. v3

Bởi vì nó là một viên đạn lớn là đánh người đó.

Because it is a large projectile that is hitting that person .

QED

Muốn nhìn thẳng vào viên đạn hay mày muốn quay lưng?

You want to see it coming or to turn around?

OpenSubtitles2018. v3

Nhớ chắc là chốt an toàn được mở, 1 viên đạn sẽ ở lỗ đạn, ngắm và giữ chặt.

Make sure the safety is off, one goes into the chamber and just point, squeeze.

OpenSubtitles2018. v3

Ở miền viễn tây tin tức bay nhanh như một viên đạn.

In the West news travels fast as a bullet.

OpenSubtitles2018. v3

Không tốn 1 viên đạn.

Not a single shot fired.

OpenSubtitles2018. v3

Giống như một viên đạn đã… Thôi được, tôi không nên có những kết luận vội vàng.

“It looks as though a bullet had—well, I won’t reach any hasty conclusions.

Literature

Rate this post