‘chính tả’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chính tả “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chính tả, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chính tả trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Kiểm tra chính tả

Spellcheck

2. Bắt lỗi chính tả

Check Spelling

3. Bộ bắt lỗi chính tả

Spell check stopped

4. Mẹ đang viết chính tả.

I’m taking dictation .

5. Thứ hai, là vấn đề chính tả.

Second, a spelling issue .

6. Cách viết “sandwichensis” là sai chính tả.

The spelling with the epithet ” sandwichensis ” is a misspelling .

7. Tôi viết sai chính tả Tennyson hay sao?

I mean, I misspelled Tennyson or something ?

8. Mẹo: chính tả tin nhắn cá nhân nếu bạn thích.

Spell out a personalized message if you like .

9. Mày chỉ thấy lỗi chính tả trong này thôi sao?

Do you only see mistakes in this ?

10. 3.3 Sử dụng tính năng kiểm tra lỗi chính tả

3.3 Use spell check

11. Kiểm tra chính tả nội bộ cho các hộp văn bản.

Inline spell checking for text boxes .

12. Phần mềm kiểm tra chính tả không bao giờ hiểu ý tôi.

Spell Check never knows what I’m trying to say .

13. Có rất nhiều lỗi chính tả tốt các bộ kiểm tra lỗi.

There are lots of good spelling error test sets .

14. Theo chính tả tiếng Pháp tên tỉnh thường viết là Hua Phan.

Under the French spelling, the province was usually Hua Phan .

15. Ví dụ, trong 1 Nê Phi 7:20từ “hối hận” đã viết sai chính tả.

For example, in 1 Nephi 7 : 20 the words “ were sorrowful ” were transcribed as “ ware sarraful. ”

16. Các hacker viết sai chính tả “Foundation” trong yêu cầu chuyển tiền, đánh vần là “Fundation”.

The hackers misspelled ” Foundation ” in their request to transfer the funds, spelling the word as ” Fundation ” .

17. Do đó, đưa đến vô số cuộc thảo luận về ngữ âm học và chính tả.

Thus, endless discussions on phonetics and spelling ensued .

18. Và bọn trẻ bây giờ cũng đang mất thời gian học chính tả như chúng ta.

Kids are still losing a lot of time at school with spelling .

19. Một sự không thích nhẹ, một lỗi chính tả chóng mặt, đã khiến tôi thức dậy.

A slight indisposition, a dizzy spell, has prevented me from getting up.

20. Trau chuốt các chiến dịch của bạn bằng cách kiểm tra kỹ chính tả và ngữ pháp.

Polish up your campaigns by double-checking your spelling and grammar .

21. Lưu ý: Hệ thông có thể sửa các từ sai chính tả khi bạn nhập dữ liệu.

Note : Misspelled words might be corrected as you type .

22. Vì vậy, đó là mô hình kênh nhiễu của chính tả áp dụng cho những lời không thật.

So that’s the noisy channel Model of spelling applied to non – real words .

23. Tiểu đề được thêm vào; chữ hoa, phép chấm câu và chính tả đã được tiêu chuẩn hóa.

Subheads added ; capitalization, punctuation, and spelling standardized .

24. Trong thời kỳ ông sinh, phiên âm tiêu chuẩn là “Soeharto” và ông ưa thích chính tả gốc.

At the time of his birth, the standard transcription was ” Soeharto ” and he preferred the original spelling .

25. Chúng ta có thể phân biệt được một số nhiệm vụ riêng biệt và sửa lỗi chính tả.

We can distinguish a number of separate tasks and spelling correction .

26. Họ của ông là Chow nhưng vì sai chính tả trên giấy khai sinh của mình nên là Choo.

His family name is Chow but was misspelled on his birth certificate as Choo .

27. Tiếng Ấn Độ này thường nhất quán trong cả chính tả và cách phát âm, nên không quá khó.

This Indian language is generally consistent in both spelling and pronunciation, so it is not too difficult to master .

28. Ví dụ: Chửi thề hoặc nguyền rủa, các biến thể và lỗi chính tả của ngôn ngữ tục tĩu

Examples : Swear or curse words, variations and misspellings of profane language

29. Và kể từ khi công thức xác suất bao gồm xác suất của các từ, lỗi chính tả x.

And since the formula for that probability includes the probability of the word, the misspelling x .

30. Trong bất kỳ lá thư nào, hãy viết đúng chính tả, ngữ pháp, phép chấm câu, và đương nhiên phải gọn ghẽ.

In any letter, give attention to proper spelling, grammar, punctuation and, of course, neatness .

31. Marvin Gardens, tài sản màu vàng trên bàn cờ, thực ra là viết sai chính tả của tên địa điểm gốc, Marven Gardens.

Marvin Gardens, the leading yellow property on the board, is actually a misspelling of the original location name, ” Marven Gardens ” .

32. Trong chính tả của một số ngôn ngữ, diagraph và trigraph được xem là những mẫu tự độc lập trong bảng chữ cái.

In the orthographies of some languages, digraphs and trigraphs are regarded as independent letters of the alphabet in their own right .

33. Cô không thể chính tả đặc biệt tốt nhưng cô ấy thấy rằng cô có thể in các chữ cái khi cô đã cố gắng.

She could not spell particularly well but she found that she could print letters when she tried .

34. Nó đã được đề xuất từ chính tả chính xác nên được viết là eLanda Wilds có nghĩa “Nơi của cò ma; khu vực hoang dã”.

It has been proposed that the correct spelling should be eLanda Wilds meaning ” Place of the Cattle Egret ; wild area ” .

35. Công tác với nhiều nhà nghiên cứu và nhà ngôn ngữ quốc tế, Taj Khan Kalash đã tổ chức “hội nghị phép chính tả tiếng Kalash” ở Islamabad.

Working in close collaboration with various international researchers and linguists Taj organized first Kalasha Orthography Conference 2000 in Islamabad, Pakistan .

36. Vì vậy, kênh là các máy đánh chữ hoặc gõ trực tiếp hoặc bàn phím, và cuối cùng, bạn đã có một phiên bản sai chính tả của từ.

So the channel is the typewriter or the person typing or the keyboard, and at the end, you’ve got a misspelled version of the word .

37. Ví dụ: Chửi thề hoặc nguyền rủa, nói xấu liên quan đến chủng tộc hay tình dục, các biến thể và lỗi chính tả của ngôn ngữ tục tĩu

Examples : Swear or curse words, slurs relating to race or sexuality, variations and misspellings of profane language

38. Vìz và chữ c nhẹ phát âm giống nhau trong tiếng Tây Ban Nhah, một chữ e được chêm vào (chú ý thay đổi về chính tả): pez → pececito / pecezote.

Because z and soft c are the same sound in Spanish, an epenthetic e is inserted ( notice the orthographic change ) : pez → pececito / pecezote .

Rate this post