“zone” là gì? Nghĩa của từ zone trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

zone

zone /zoun/

  • danh từ
    • (địa lý,địa chất) đới
      • the torrid zone: đới nóng, nhiệt đới
      • the temperate zone: đới ôn hoà, ôn đới
      • the frigid zone: đới lạnh, hàn đới
    • khu vực, miền; vùng
      • within the zone of submarine activity: trong khu vực hoạt động của tàu ngầm
      • the zone of influence: khu vực ảnh hưởng
      • the zone of operations: khu vực tác chiến
    • (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng
    • ngoại động từ
      • chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng
        • to zone a district for industry: quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp


     địa đới địa khu đới

  • latent zone temperature storage: bảo quản ở nhiệt độ đới ủ
  •  khu

  • administrative zone: khu hành chánh
  • agro-economic zone: khu kinh tế nông nghiệp
  • border zone: khu miễn thuế ở biên giới
  • business zone: khu thương nghiệp
  • commercial free zone: khu thương mại miễn thuế
  • conservation zone: khu bảo tồn
  • danger zone: khu vực nguy hiểm
  • duty-free zone: khu miễn thuế
  • economic development zone: khu phát triển kinh tế
  • economic zone: khu kinh tế
  • emerging industrial zone: khu công nghiệp mới nổi
  • enterprise zone: khu vườn ươm xí nghiệp
  • enterprise zone: khu vực kinh doanh đặc biệt
  • enterprise zone: đặc khu kinh tế
  • enterprise zone: khu vực miễn quan thuế
  • enterprise zone: khu phát triển xí nghiệp
  • exclusive economic zone: khu kinh tế dành riêng
  • exclusive economic zone: khu kinh tế độc quyền
  • exempt coastal zone: khu miễn thuế ven biển
  • export processing free zone: khu miễn thuế gia công xuất khẩu
  • export processing zone: khu gia công hàng xuất khẩu
  • export processing zone: khu chế xuất
  • foreign trade zone: khu vực ngoại thương
  • free transit zone: khu quá cảnh tự do
  • free zone: khu vực tự do (mậu dịch)
  • free zone: khu vực tự do
  • growth zone: khu vực tăng trưởng kinh tế
  • industrial zone: khu công nghiệp
  • neutral zone: khu trung lập
  • poverty-stricken zone: khu vực nghèo khó
  • quasi-industrial zone: khu chuẩn công nghiệp
  • special economic zone: đặc khu kinh tế
  • stable zone: khu vực ổn định (kinh tế)
  • tariff free zone: khu vực miễn thuế (quan)
  • tariff free zone: khu vực miễn thuế quan
  • tax-free trade zone: khu mậu dịch miễn thuế
  • tow away zone: khu vực cấm đậu
  • towaway zone: khu vực cấm đậu (với sự bỏ vào phú-de)
  • trade zone: khu vực mậu dịch
  • wage zone: khu vực tiền lương
  • zone advertising: quảng cáo phân khu
  • zone freight rate: suất cước thống nhất theo khu vực
  • zone of competition: khu vực cạnh tranh
  • zone of influence: khu vực ảnh hưởng
  • zone of middle and small industry: khu công nghiệp nhỏ và vừa
  • zone price: giá khu vực
  • zone pricing: định giá khu vực
  • zone pricing system: chế độ giá khu vực
  • zone system of pricing: phương thức định giá theo khu vực
  • zone tariff system: chế độ giá cước khu vực
  •  khu bưu chính khu vực.

  • danger zone: khu vực nguy hiểm
  • enterprise zone: khu vực kinh doanh đặc biệt
  • enterprise zone: khu vực miễn quan thuế
  • foreign trade zone: khu vực ngoại thương
  • free zone: khu vực tự do (mậu dịch)
  • free zone: khu vực tự do
  • growth zone: khu vực tăng trưởng kinh tế
  • poverty-stricken zone: khu vực nghèo khó
  • stable zone: khu vực ổn định (kinh tế)
  • tariff free zone: khu vực miễn thuế (quan)
  • tariff free zone: khu vực miễn thuế quan
  • tow away zone: khu vực cấm đậu
  • towaway zone: khu vực cấm đậu (với sự bỏ vào phú-de)
  • trade zone: khu vực mậu dịch
  • wage zone: khu vực tiền lương
  • zone freight rate: suất cước thống nhất theo khu vực
  • zone of competition: khu vực cạnh tranh
  • zone of influence: khu vực ảnh hưởng
  • zone price: giá khu vực
  • zone pricing: định giá khu vực
  • zone pricing system: chế độ giá khu vực
  • zone system of pricing: phương thức định giá theo khu vực
  • zone tariff system: chế độ giá cước khu vực
  •  vùng

  • buffer zone: vùng đệm
  • concentration zone theory: lý thuyết vùng đồng tâm
  • flight-free zone: vùng cấm bay
  • turning zone: vùng chuyển ngoặt
  • [ zoun ]

    o   tầng; đới

    – Lớp đá đặc trưng, có thể được xác định bởi hàm lượng dầu, bởi đặc tính thạch học, hoặc bởi các hoá thạch.

    – Khí và / hoặc dầu đọng liên tục trong những lỗ rỗng của đá bể chứa.

    §   abyssal zone : đới biển thẳm

    §   blind zone : đới mù

    §   brecclated zone : đới dăm kết

    §   cementation zone : khu vực trám xi măng

    §   coastal zone : đới bờ

    §   concretionary zone : đới cấu tạo kết vón

    §   conductive zone : đới truyền dẫn

    §   contact zone : đới tiếp xúc

    §   cracking zone : khu vực crackinh

    §   crushed zone : đới gãy vụn

    §   desert zone : đới hoang mạc

    §   displacement zone : đới dịch chuyển

    §   dysphotic zone : đới kém sáng

    §   euphotic zone : đới sáng rõ

    §   fault zone : đới đứt gãy

    §   flushed zone : đới ngập nước

    §   fracture zone : đới phá vỡ

    §   fractured zone : đới bị phá vỡ

    §   froth zone : miền bọt

    §   gas zone : đới khí

    §   gouge zone : đới sét mạch

    §   heating zone : miền gia nhiệt, khu vực đốt nóng

    §   invaded zone : đới bị xâm nhập

    §   leached zone : đới bị rửa lũa

    §   littoral zone : đới ven bờ

    §   loss-of-circulation zone : đới bị mất tuần hoàn dung dịch (khoan)

    §   marginal zone : đới rìa

    §   melting zone : đới nóng chảy

    §   metamorphic zone : đới biến chất

    §   mineralized zone : đới khoáng hóa

    §   oil zone : đới dầu

    §   pay zone : đới có sản phẩm

    §   phreatic zone : đới nước ngầm, đới nước gần bề mặt

    §   producing zone : đới sản xuất

    §   root zone : đới gốc

    §   ruptured zone : đới đứt gãy

    §   shattered zone : đớt vỡ vụn

    §   shear zone : đới cắt

    §   skip zone : đới tĩnh, đới lặng

    §   smelting zone : miền nóng chảy

    §   stringer zone : đới phân mạch

    §   sublittoral zone : đới cận bờ, đới á duyên hải

    §   sulphide zone : đới sunfua

    §   surf zone : đới sóng vỗ

    §   temperate zone : ôn đới

    §   tensile zone : đới căng

    §   transition zone : đới chuyển tiếp

    §   uncontaminated zone : đới không bị ô nhiễm

    §   up-hole zone : đoạn thiết bị trên miệng giếng, dầu giếng

    §   vadose zone : đới thấm nước

    §   weathering zone : đới phong hóa

    §   zone of aeration : đới thoáng khí

    §   zone of capillary : đới mao dẫn

    §   zone of combustion : khu vực đốt cháy

    §   zone of compensation : miền bù, miền bổ chính

    §   zone of flow : đới dòng chảy

    §   zone of folding : đới uốn nếp

    §   zone of fusion : miền nóng chảy

    §   zone of invasion : đới xâm nhập

    §   zone of jointing : đới phân phiến

    §   zone of lost return : khu vực mất tuần hoàn dung dịch bùn khoan

    §   zone of oxidation : đới oxi hóa

    §   zone of pressure : vùng áp suất

    §   zone of reduction : miền khử

    §   zone of saturation : miền bão hòa

    §   zone of weathering : đới phong hóa

    §   zone isolation : cách ly tầng

    §   zone of aeration : đới thoáng khí

    §   zone of capillarity : đới mao dẫn

    §   zone of saturation : đới bão hoà

    Từ điển chuyên ngành Thể thao: Bóng chuyền

    Zone

    Khu vực

    Từ điển chuyên ngànhThể thao: Bóng đá

    ZONE : a type of 3 T defense 3 T that assigns each 3 T defender 3 T to a particular area in front of or around his team’s 3 T goal 3 T in which he is responsible for 3 T marking 3 T any 3 T attacker 3 T that enters; often used in youth league games. [15th century. Via French and Latin < Greek zōnē "belt, girdle"]

    PHÒNG THỦ KHU VỰC: kiểu phòng thủ trong đó mỗi cầu thủ được giao một khu vực cụ thể để phòng thủ; thường áp dụng cho các đội trẻ. 1. phòng thủ ( đgt ) : giữ gìn. [Từ Hán Việt]

    Xem thêm: geographical zone, zona, district, partition

    Rate this post